Biểu phí bảo hiểm tai nạn con người của PVI

phí bảo hiểm tai nạn pvi
Mức phí bảo hiểm tai nạn pvi vô cùng linh hoạt và tiết kiệm

Biểu phí và số tiền bảo hiểm tai nạn con người của Bảo hiểm PVI

(Ban hành theo quyết định số: 26/QĐ-PVIBH ngày 12 tháng 01 năm 2023 của Tổng giám đốc – Tổng công ty bảo hiểm PVI, có hiệu lực thi hành từ ngày 16 tháng 01 năm 2023)

1. Số tiền bảo hiểm

Số tiền bảo hiểm là mức trách nhiệm tối đa mà công ty bảo hiểm PVI chi trả khi người được bảo hiểm gặp rủi ro tai nạn. Tùy theo sự lựa chọn của Bên mua bảo hiểm, người được bảo hiểm với các mức từ 1.000.000đ/người đến 200.000.000đ/người

2. Phí bảo hiểm

a. Phí bảo hiểm áp dụng cho những rủi ro được bảo hiểm

STT Số tiền bảo hiểm (STBH) Tỷ lệ phí bảo hiểm
1 Từ 20 đến 200 triệu đồng 0,28%

Phí bảo hiểm/người/năm = STBH x tỷ lệ phí bảo hiểm

b. Phí bảo hiểm bổ sung cho phạm vi bảo hiểm bổ sung

Tùy theo sự lựa chọn của Bên mua bảo hiểm/Người được bảo hiểm với các mức từ 1.000.000đ đến 20.000.000đ

1/ Phụ phí bảo hiểm cho phạm vi rủi ro bổ sung tai nạn do tham gia tập luyện hoặc thi đấu các môn thể thao chuyên nghiệp – Tỷ lệ phí bổ sung là: 0,1% x STBH

2/ Phụ phí bảo hiểm cho phạm vi rủi ro bổ sung, tai nạn do tham gia các hoạt động đua – Tỷ lệ phí bổ sung là: 0,1% x STBH

3/ Phụ phí bảo hiểm cho phạm vi rủi ro bổ sung, tai nạn do tham gia các hoạt động nguy hiểm, khảo sát, thám hiểm, khám phá hang động, trượt tuyết, nhào lộn trên không, nhảy dù, đi săn bằng ngựa, leo bộ lên độ cao trên 5000m so với mặt nước biển, các hoạt động dưới nước có sử dụng mặt nạ thở – Tỷ lệ phí bổ sung là: 0,1% STBH

4/ Tham gia phá hủy các công trình xây dựng, làm việc dưới hầm mỏ, đóng phim – Tỷ lệ phí bổ sung là: 0,1% x STBH

Các tỷ lệ phí bổ sung trên áp dụng cho 1 người tham gia bảo hiểm, có các hoạt động thuộc phạm vi rủi ro bổ sung nêu trên. Trong trường hợp người tham gia bảo hiểm lựa chọn nhiều phạm vi rủi ro bổ sung thì sẽ cần đóng bổ sung tương ứng ngần ấy phụ phí bổ sung

c. Biểu phí ngắn hạn (dưới 1 năm)

Số tháng tham gia bảo hiểm Tỷ lệ phí ngắn hạn (% phí cả năm)
1 20%
2 30%
3 40%
4 50%
5 60%
6 70%
7 75%
8 80%
9 85%
10 90%
11 95%
12 100%
5/5 (1 Review)