Bảo hiểm du lịch quốc tế PVI – Hợp lệ xin Visa phạm vi toàn cầu

BẢO HIỂM DU LỊCH QUỐC TẾ CỦA PVI

bảo hiểm du lịch quốc tế pvi

Bảo hiểm du lịch quốc tế PVI – Hotline: 0989.328.409 tư vấn và cấp bảo hiểm du lịch quốc tế của PVI. Sản phẩm bảo hiểm mang tính bắt buộc khi làm thủ tục xin Visa đi du lịch quốc tế, đặc biệt là sang các nước Châu Âu. Bảo hiểm bảo vệ toàn diện, đầy đủ các quyền lợi theo yêu cầu của Đại sứ quán. Dịch vụ tận nơi miễn phí, thủ tục trong 1h, nhanh chóng đơn giản và thuận lợi cho mọi đối tượng khách hàng.

1. Đối tượng bảo hiểm
Người Việt Nam, người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam có độ tuổi từ 06 tuần đến 80 tuổi.
Trẻ em dưới 10 tuổi phải được một người từ 18 tuổi trở lên và không bị mất hoặc hạn chế hành vi năng lực dân sự đi kèm và được bảo hiểm trong cùng một Hợp đồng bảo hiểm.

2. Phạm vi bảo hiểm

– Chi phí y tế
– Trợ cứu y tế và hỗ trợ du  lịch
– Tai nạn cá nhân
– Trợ cấp tiền mặt khi nằm viện
– Hỗ trợ chi phí học hành của trẻ em
– Thiệt hại hành lý và tư trang
– Hành lý bị trì hoãn
– Mất giấy tờ thông hành
– Cắt ngắn hay huỷ bỏ chuyến đi

3. Phí bảo hiểm

Theo biểu phí của bảo hiểm PVI, ban hành theo quyết định số 401/QĐ-PVIBH ngày 28 tháng 05 năm 2014 của Tổng giám đốc Tổng công ty Bảo hiểm PVI.

BIỂU PHÍ CÁC GÓI BẢO HIỂM ĐƠN GIẢN

Đơn vị tính: VND

Số ngày đi du lịch Phạm vi địa lý: Toàn cầu

CƠ BẢN 1

Quyền lợi: 200 triệu VND

CƠ BẢN 2

Quyền lợi: 400 triệu VND

CƠ BẢN 3

Quyền lợi: 600 triệu VND

1-3 ngày 80.000 140.000 160.000
4-6 ngày 120.000 200.000 220.000
7-10 ngày 160.000 260.000 280.000
11-14 ngày 220.000 360.000 380.000
15-18 ngày 280.000 460.000 480.000
19-22 ngày 300.000  500.000  520.000
23-27 ngày 320.000 540.000 560.000
28-31 ngày 360.000 600.000 620.000
32-38 ngày 390.000 660.000 700.000
39-45 ngày 420.000 720.000 780.000
46-52 ngày 450.000 780.000 860.000
53-59 ngày  480.000 840.000 940.000
60-66 ngày 510.000 900.000 1.000.000
Một tuần tiếp theo (Không quá 180 ngày) 30.000 60.000 80.000

BIỂU PHÍ CÁC GÓI BẢO HIỂM XIN VISA

Đơn vị tính: VND

Số ngày đi du lịch Phạm vi địa lý: Toàn cầu

PHỔ THÔNG

Quyền lợi: 1 tỷ VND

CAO CẤP

Quyền lợi: 1,4 tỷ VND

THƯỢNG HẠNG

Quyền lợi: 2 tỷ VND

1-3 ngày 200.000 240.000 340.000
4-6 ngày 260.000 300.000 420.000
7-10 ngày 320.000 360.000 560.000
11-14 ngày 420.000 480.000 740.000
15-18 ngày 520.000 620.000 880.000
19-22 ngày  560.000  720.000  1.000.000
23-27 ngày 600.000 820.000 1.100.000
28-31 ngày 660.000 940.000 1.200.000
32-45 ngày 900.000 1.260.000 1.640.000
46-60 ngày 1.260.000 1.740.000 2.300.000
61-90 ngày 1.740.000 2.380.000 3.180.000
91-120 ngày  2.220.000 3.020.000 4.060.000
121-150 ngày 2.700.000 3.660.000 4.940.000
Một tuần tiếp theo (Không quá 180 ngày) 120.000 160.000 220.000

BẢNG TÓM TẮT QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

Đơn vị tính: VND

PHẠM VI BẢO HIỂM GIỚI HẠN TRÁCH NHIỆM
Phổ thông (Quyền lợi: 1 tỷ VND)
Cao cấp (Quyền lợi: 1,4 tỷ VND)
Thượng hạng (Quyền lợi: 2 tỷ VND)
1. Chi phí y tế (phát sinh do tai nạn, ốm đau trong thời hạn bảo hiểm)  1 tỷ hoặc 500 triệu (Nếu >70 tuổi)  1,4 tỷ hoặc 800 triệu (Nếu >70 tuổi)  2 tỷ hoặc 800 triệu (Nếu >70 tuổi)
1.1 Điều trị ngoại trú: Tiền khám bệnh, tiền thuốc theo kê đơn của bác sỹ, tiền chụp X.quang và các xét nghiệm chuẩn đoán do bác sỹ chỉ định 50 triệu
80 triệu 80 triệu
1.2 Dụng cụ y tế cần thiết cho việc điều trị gãy chi như băng nẹp và phương tiện trợ giúp cho việc đi bộ do bác sỹ chỉ định

1.3 Việc trị liệu học bức xạ, liệu pháp ánh sáng và các phương pháp điều trị tương tự khác do bác sỹ chỉ định

1.4 Điều trị răng, nhưng chỉ để giảm đau răng cấp tính

1.5 Điều trị nội trú tại một bệnh viện, được một bác sỹ theo dõi chặt chẽ, có đầy đủ các phương tiện chẩn đoán và điều trị

1.6 Phẫu thuật (bao gồm cả các chi phí liên quan đến phẫu thuật)

Toàn bộ
1.7 Hỗ trợ chi phí cho việc điều trị tiếp theo tại nước xuất hành trong vòng 90 ngày 50 triệu 80 triệu 80 triệu
2. Trợ cứu y tế và Hỗ trợ du lịch 
2.1 Dịch vụ hỗ trợ du lịch

a. Thông tin trước chuyến đi

b. Thông tin về đại sứ quán

c. Những vấn đề về dịch thuật

d. Những vấn đề về pháp luật

e. Thông tin về người cung cấp dịch vụ y tế

Toàn bộ
2.2 Vận chuyển khẩn cấp
Vận chuyển khẩn cấp người được bảo hiểm tới cơ sở y tế gần nhất có khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp
Toàn bộ
2.3 Hồi hương
Chi phí đưa Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương (bao gồm cả chi phí cho thiết bị y tế di động và nhân viên y tế đi kèm) Khi PVI và Công ty cứu trợ thấy cần thiết
Toàn bộ
2.4 Bảo lãnh thanh toán viện phí
Bảo lãnh thanh toán viện phí trực tiếp cho bệnh viện trong trường hợp nhập viện và tổng viện phí ước tính vượt quá 50 triệu VND hoặc 2.500 USD
Bao gồm
2.5 Chi phí ăn ở, đi lại bổ sung
Chi phí tương đương 01 vé máy bay loại thông thường cho thành viên trong gia đình hoặc người đi kèm cùng tham gia đơn bảo hiểm này trở về Việt Nam và các chi phí ăn ở đi lại mà Người được bảo hiểm, thành viên trong gia đình hoặc Người đi kèm cùng tham gia đơn bảo hiểm này phát sinh thêm do Người được bảo hiểm cần thiết phải điều trị thương tật hay ốm đau
70 triệu 100 triệu 140 triệu
2.6 Chi phí cho thân nhân đi thăm
Chi phí ăn ở và đi lại cho một người thân trong gia đình đi thăm khi Người được bảo hiểm phải nằm viện trên 10 ngày hay ở trong tình trạng không thể qua khỏi hay bị tử vong ở nước ngoài
100 triệu 140 triệu 180 triệu
2.7 Đưa trẻ em hồi hương
Chi phí đi lại và ăn ở cần thiết phát sinh thêm cho một trẻ em dưới 14 tuổi để đưa trẻ em đó về Việt Nam hoặc Quê hương
100 triệu 140 triệu 140 triệu
2.8 Vận chuyển thi hài/chôn cất/mai táng
Vận chuyển hài cốt của Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương hoặc mai táng ngay tại nước sở tại theo yêu cầu của gia đình Người được bảo hiểm.
200 triệu 300 triệu 400 triệu
3. Tai nạn cá nhân
Tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn bao gồm mất một hoặc nhiều chi, mất khả năng nhìn của một hoặc hai mắt (không áp dụng cho những người từ 70 đến 80 tuổi)
1 tỷ 1,4 tỷ 2 tỷ
4. Trợ cấp tiền mặt
Hỗ trợ 600.000 đồng cho mỗi ngày nằm viện điều trị bệnh, thương tật tại nước ngoài
9 triệu 12 triệu 15 triệu
5. Hỗ trợ chi phí học hành của trẻ em
Hỗ trợ chi phí học tập dành cho mỗi người con trong giá thú của Người được bảo hiểm (dưới 18 tuổi hoặc dưới 23 tuổi hiện đang tham gia học chính khóa tại các trường Đại học hay Cao đẳng được Nhà nước công nhận) trong trường hợp Người được bảo hiểm tử vong do tai nạn
14 triệu 20 triệu 30 triệu
PHẠM VI BẢO HIỂM BỔ SUNG
6. Nhận hành lý chậm
Thanh toán chi phí mua các vật dụng vệ sinh cá nhân thiết yếu và quần áo vì lý do hành lý bị trì hoãn, thất lạc ít nhất 12h liên tục kể từ khi tới đích.
5 triệu 10 triệu 10 triệu
7. Mất giấy tờ thông hành
Chi phí xin cấp lại hộ chiếu, visa, vé máy bay đã bị mất cùng chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do việc bị mất các giấy tờ đó. Giới hạn bồi thường tối đa cho 1 ngày là 10% của mức giới hạn của Quyền lợi này
60 triệu 100 triệu 100 triệu
9. Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi
Bồi thường tiền đặt cọc không được hoàn lại cho chuyến đi và chi phí đi lại tăng lên vì cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi do Người được bảo hiểm bị tử vong, ốm đau thương tật nghiêm trọng, phải ra làm chứng hay hầu tòa hoặc được cách ly để kiểm dịch
100 triệu 150 triệu 150 triệu
9. Chuyến đi bị trì hoãn
Chuyến bay hay bất kỳ phương tiện vận chuyển nào của Người được bảo hiểm bị trì hoãn trong thời hạn bảo hiểm do điều kiện thời tiết xấu, bãi công, cướp phương tiện giao thông, lỗi máy móc hay kỹ thuật của máy bay hay các phương tiện vận chuyển
bao gồm bao gồm bao gồm

Để được tư vấn, xin vui lòng liên hệ Hotline 24/7 của baohiempvi.com

0/5 (0 Reviews)